90 câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc

Sau đây là mẫu 90 câu hỏi phỏng vấn xin visa du học Hàn Quốc tại đại sứ quán các bạn có thể tham khảo để chuẩn bị trả lời khi phải phỏng vấn:

Table of Contents

1-10

1. 왜 한국에 유학 가고 싶어요?

( Tại sao bạn muốn đi du học Hàn quốc ? )

2. 한국 유학 결정 언제 했어요?

( Bạn quyết định đi học Hàn Quốc khi nào?  )

3. 이름이 뭐예요 ?

( Tên bạn là gì ? )

4. 몇 살이에요 ?

( Bạn bao nhiều tuổi ?  )

5. 고향이 어디예요 ?

(  Quê bạn ở đâu ? )

6. 부모님과 같이 살아요 ?

(  Bạn có sống cùng bố mẹ không ?  )

7. 하노이에서 고향까지 얼마나 걸려요 ?

( Từ Hà Nội (tp. HCM) đến quê bạn mất bao lâu?   )

8. 시간 있을 때 뭐 해요 ?

( Khi có thời gian bạn thường làm gì ?   )

9. 어느 대학교 / 고등학교 졸업했어요?/ 다녔어요?

( Bạn đã tốt nghiệp trường cấp 3 / ĐH nào ?)

10. 고등학교 언제 졸업했어요?

( Bạn tốt nghiệp cấp 3 khi nào ?)

11-20

11. 한국에 왜 가려고 하세요?

(Tại sao bạn dự định đến Hàn quốc ? )

12. 베트남에서 대학교 다닌 적 있어요?

(Bạn đã từng học đại học ở Việt Nam chưa)

13. 한국 어느 대학교에 지원(등록)했어요?

( Bạn đăng ký trường đại học nào ? )

14. 베트남에서 공부하는게 좋지 않아요?

( Việc học ở Việt Nam không tốt hay sao?  )

15. 대학 졸업 했어요?

( Bạn đã tốt nghiệp đại học chưa ? )

16. 학교성적은 어때요?

( Kết quả học tập của bạn như thế nào ? )

17. 졸업하고 지금까지 뭐 했어요?

( Từ lúc tốt nghiệp đến bây giờ bạn đã làm gì ? )

18. 한국에서 어떤 전공을 하고 싶어요?

( Bạn muốn học chuyên ngành gì ở Hàn quốc ? )

19. 왜 그 전공을 공부하고 싶어요?

( Tại sao bạn muốn học chuyên ngành đó?  )

20. 한국에서 어떻게 집을 구할 거예요?

( Làm thế nào để tìm nhà ở Hàn quốc ? )

21-30

21. 대학교가 어디에 있는지 아세요?

( Bạn có biết trường đại học bạn chọn ở đâu ?  )

22. 토픽은 있어요? 몇 급 있어요 ? 몇 번 봤어요?

( Bạn có topik không? Được cấp mấy rồi ? Bạn đã thi mấy lần ? )

23. 한국으로 유학 가기 위해 어떤 준비를 했어요?

( Để du học ở Hàn quốc bạn đã chuẩn bị như thế nào ? )

24. 어느 대학교에 유학 갈 거예요 ?

( Bạn sẽ đi du học trường nào ?  )

25. 방과후에는 무 할 거예요?

( Sau giờ học bạn sẽ làm gì ? )

26. 유학 기간 중에 시간 있으면 뭐 할 거예요 ?

( Trong thời gian du học nếu có thời gian rảnh bạn sẽ làm gì ? )

27. 단순히 어학연수만 할 건가요? 아니면 대학 진학까지 할 건가요?

( Bạn chỉ đơn giản học tiếng ở Hàn Quốc hay là sẽ nhập học cả đại học ở Hàn quốc? )

28. 유학계획은 어떻게 돼요?

( Kế hoạch du học Hàn quốc của bạn như thế nào ?  )

29. 한국에 친인척이나 아는 사람 있어요?

( Bạn có họ hàng hay người quen ở Hàn quốc không ?  )

30. 부모님은 무슨 일 하세요?

( Bố mẹ bạn làm gì ?  )

31-40

31. 생활비는 누가 도와줘요 ?

( Ai là người lo sinh hoạt phí cho bạn ?  )

32. 월 소득은 어떻게 돼요?

( Mỗi tháng thu nhập bao nhiều ?  )

33. 한국어 공부 얼마나 했어요?

( Bạn đã học tiếng Hàn bao lâu ? )

34. 어디에서 배웠어요?

( Đã học ở đâu ?  )

35. 영어 할 수 있어요?

( Bạn nói được tiếng Anh không ?)

36. ( ) 대학교는 어떻게 알게 됐어요?

( Bạn đã biết đến các trường đại học (   ) như thế nào ? )

37. 왜 ( )대학교에서 공부하고 싶어요?

( Tại sao bạn muốn học ở trường đại học (  ) ?  )

38. 인터넷에서 뭘 보고 선택했어요?

( Bạn đã tham khảo gì ở internet để chọn trường học ?  )

39. 누가 추천해 줬어요?

( Ai đã giới thiệu cho bạn ? )

Xem thêm: XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC CÓ KHÓ KHÔNG? MẸO CHỐNG TRƯỢT VISA DU HỌC

40. 한국에 가 본 적 있어요?

( Bạn đã từng đến Hàn quốc chưa ? )

41-50

41. 한국 외에 다른 나라에 가 본 적 있어요?

( Ngoài hàn quốc bạn đã từng đến nước nào rồi ? )

42. 한국에 얼마나 있을 거예요 ?

( Bạn sẽ ở Hàn quốc trong bao lâu?  )

43. 한국에 가면 어디서 생활할 거예요 ?

( Nến đến Hàn quốc bạn sẽ sống ở đâu ?  )

44. 기숙사가 없으면 어떻게 할 거예요 ?

( Nếu không có kí túc xá bạn sẽ làm thế nào ?  )

45. 이 학교 외에 지원한 학교 있어요?

( Ngoài trường này bạn có đăng ký trường nào khác không ?  )

46. 한국어 배워서 무슨 일을 하고 싶어요?

( Sau khi học tiếng Hàn rồi bạn muốn làm việc gì ?  )

47. 왜 꼭 한국에서 공부 해야 해요 ?

( Tại sao nhất định phải học ở Hàn quốc ? )

48. 예상하는 한 달 생활비는 어떻게 돼요 ?

( Một tháng ở Hàn quốc theo bạn sinh hoạt phí sẽ bao nhiều ? )

49. 학비 얼마 냈어요?

( Bạn đã nộp bao nhiều tiền học phí rồi ?   )

50. 돌아와서 뭐 할 거예요 ?

(  Sau khi trờ về bạn sẽ làm gì ?)

51-60

51. 가족 중에 유학한 사람이나 한국에 살고 있는 사람 있어요?

( Trong gia đình bạn có ai đã đi du học hay đang sống ở Hàn quốc không ?  )

52. 인터뷰 준비 어디에서 했어요?

( Bạn đã học phỏng vấn ở đâu ? )

53. 인터뷰 누가 도와줬어요?

( Ai đã giúp bạn ôn phỏng vấn ?)

54. 한국에 갈때 얼마 가지고 갈 거예요 ?

( Khi sang Hàn quốc bạn sẽ mang theo bao nhiều tiền ?  )

55. 입학하기 전에 한국에서 뭐 할 거예요 ?

( Trước khi nhập học bạn sẽ làm gì ở Hàn quốc ?  )

56. 졸업 후에 한국에서 취직 할 거예요 ?

( Sau khi tốt nghiệp bạn có xin việc ở Hàn quốc không ?   )

57. 자격증 뭐 있어요 ? 무슨 자격증 있어요?

( Bạn có chứng chỉ gì không ?  )

58. 고등학교 때 / 대학교 때 평균 점수가 얼마예요?

( Điểm trung bình cấp 3 / đại học của bạn bao nhiều ?   )

59. 베트남에 있는 대학교에 전공이 뭐예요 ?

( Chuyên ngành đại học ở Việt Nam của bạn là gì ? )

60. 가족이 몇 명 있어요 ?

( Gia đình bạn có mấy người ?   )

61-70

61. 형제자매는 몇 명 있어요?

( Bạn có bao nhiều anh em?  )

62. 오빠, 언니 있어요? 형, 누나 있어요?

(  Có anh chị em không ?  )

63. 오빠, 언니 / 형, 누나 는 뭐 해요 ?

( Anh chị em của bạn làm gì ? )

64. 아버지 / 어머니는 어떤 사람이에요?

( Bố / mẹ là người như thế nào ?  )

65. 부모님 한달 수입이 얼마예요?

( Bố mẹ thu nhập 1 tháng bao nhiều ?    )

66. 부모님 일년 수입이 얼마예요 ?

( Bố mẹ thu nhập một năm bao nhiều ?   )

67. 누가 한국어를 가르쳐 줬어요 ? 한국어 선생님은 누구세요 ?

( Ai dạy tiếng Hàn cho bạn? Giáo viên tiếng Hàn của bạn là ai ?   )

68. 왜 한국어를 공부해요 ? 한국어 공부하는 이유가 뭐예요 ?

( Tại sao bạn học tiếng Hàn ?  Lý do học tiếng Hàn của bạn là gì ? )

69. 베트남에서 한국어 학비가 얼마예요?

( Học phí tiếng Hàn ở Việt Nam là bao nhiều ?   )

70. 하루에 몇 시간 한국어를 공부해요?

( Mỗi ngày bạn học mấy tiếng Tiếng Hàn ?   )

71-80

71. 가족중에 한국어를 아는 사람이 있어요 ?

( Trong gia đìnH bạn có ai biết tiếng Hàn không ?   )

72. 한국에서 아르바이트 하고 싶어요 ?

( Bạn có muốn làm thêm ở Hàn quốc không ?  )

73. 한국어를 배울 때 뭐가 제일(가장) 어려워요 ?

(  Học tiếng Hàn cái gì khó nhất ? )

74. 한국어 외에 다른 외국어를 알고 있어요 ?

(  Ngoài tiếng Hàn ra bạn có biết tiếng gì khác không ? )

75. 왜 아르바이트를 하고 싶지 않아요 ?

( Tại sao bạn không muốn làm thêm ? )

76. 꿈이 뭐예요 ?

( Ước mơ của bạn là gì ? )

77. 한국에 가는 목적이 공부예요 ? 아니면 일하는 거예요 ?

( Mục đích sang Hàn quốc của bạn là học hay là làm việc?   )

78. 비자가 거절되면 어떻게 할 거예요 ?

( Nếu bị từ chối visa bạn sẽ làm gì ?  )

79. 한국어 학당 졸업한 후에 다른 대학교에서 전공을 할 거예요?

(  Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn sẽ học chuyên ngành ở trường khác chứ ? )

80. 기숙사비는 얼마예요 ?

( Phí kí túc xá là bao nhiều ?    )

81-90

81. 한국나라에 대해 어떻게 생각해요 ?

( Bạn nghĩ thế nào về đất nước Hàn quốc ? )

82. 한국 교육에 대해 어떻게 생각해요 ?

( Bạn nghĩ thế nào về giáo dục Hàn quốc ?  )

83. 고향의 특산물은 뭐예요?

( Đặc sản quê bạn là gì ? )

84. 왜 베트남에 있는 대학교에 다니지 않아요 ?

( Tại sao bạn không học đại học ở Việt Nam ?    )

85. 한국에 유학가면 방학에 뭐 할 거예요?

( Nếu đi du học thì kì nghỉ bạn làm gì ? )

86. 베트남 교육이 안 좋다고 생각해요 ?

( Bạn nghĩ giáo dục Việt Nam không tốt à ?  )

87. 누나나 형/ 오빠나 언니, 동생은 유학 가 본 적 있어요 ?

( Anh chị em bạn đã từng đi du học chưa ?  )

88. 부모님이 유학비를 100%(전부) 지원해 주세요 ?

( Bố mẹ bạn có trả 100 % chi phí du học cho bạn không ? )

89. 한국어 연수 과정이 끝난 후에 뭐 할 거예요 ?

(  Sau khi học tiếng xong bạn làm gì ? )

90. 한국어 학당을 졸업한 후에 대학교에 진학 할 거예요 ?

(  Sau khi tốt nghiệp khóa tiếng Hàn bạn có học tiếp lên đại học không ?  )

Các bạn cần tư vấn thêm có thể liên hệ Trung Tâm nhé

———————————————————————————————————-

TRUNG TÂM TUYỂN SINH DU HỌC & ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ HQK

Hotline tư vấn: 0967.66 33 88

TRỤ SỞ HÀ NỘI

Địa chỉ: Số 31 Bùi Huy Bích ,Hoàng liệt ,Hoàng Mai ,Hà Nội

Liên hệ: 0967 66 33 88

CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG

Số 310 Nguyễn Lương Bằng ,TP Hải Dương (TTGDTX Ngoại Ngữ – Tin Học Tỉnh Hải Dương)

Liên hệ: 0967 66 33 88

VĂN PHÒNG HƯNG YÊN

Ngã 4 Cầu Treo, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên

Liên hệ: 0963 793 788

VĂN PHÒNG PHÚ THỌ

Địa chỉ: Số 1 Phố Phú Bình, Phong Châu, Thị xã Phú Thọ ,Tỉnh Phú Thọ

Liên hệ: 0982 589 389

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN TẠI HÀN QUỐC

Incheon – Korea

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0967663388